Vào sáng ngày 02/03, HLV Mai Đức Chung đã chốt danh sách ĐT nữ Việt Nam tham dự trận play-off lượt đi Vòng loại Olympic 2020 trên đất Australia. Theo đó, hai cầu thủ chia tay đội là Bùi Thị Trang và Trần Thị Thu Thảo.
Lý giải về quyết định này, HLV trưởng Mai Đức Chung cho biết việc này dựa trên tính toán đội hình chính thức và các phương án thay người trong quá trình thi đấu.
Như vậy, ngoài sự vắng mặt đáng tiếc của trung vệ Chương Thị Kiều đang gặp phải chấn thương đứt dây chằng cần phải phẫu thuật, đội hình tuyển nữ Việt Nam đã được HLV Mai Đức Chung cùng các trợ lý nghiên cứu và tính toán kĩ lưỡng với những sự thay thế tốt nhất.
Theo kế hoạch, đội tuyển nữ Việt Nam sẽ lên đường ra sân bay đầu giờ chiều nay (02/03) để sang Australia. Hành trình di chuyển sang Australia của thầy trò HLV Mai Đức Chung xuất phát từ sân bay quốc tế Nội Bài (17h-19h15, VN259), quá cảnh và chuyển sang bay quốc tế tại sân bay Tân Sơn Nhất để đến điểm cuối thành phố Sydney (Australia). Đội tuyển nữ Việt Nam sẽ đóng quân tại khách sạn Holidays Inn Express Newcastle trong thời gian ở Australia. Ở chuyến quay về Việt Nam vào ngày 7/3, toàn đội sẽ đáp chuyến bay thẳng từ Sydney về Hà Nội, để chuẩn bị cho trận lượt về, diễn ra ngày 11/3 tại SVĐ Cẩm Phả (Quảng Ninh).
Ở vòng play-off với thể thức thi đấu hai lượt sân nhà, sân khách, đội giành chiến thắng chung cuộc sẽ giành quyền tham dự Olympic Tokyo 2020.
Lịch thi đấu play-off:
– Lượt đi (14h30 ngày 06/03): Australia vs Việt Nam (SVĐ McDonald Jones, Newcastle)
– Lượt về (18h00 ngày 11/03): Việt Nam vs Australia (SVĐ Cẩm Phả, Quảng Ninh)
TT | Họ và tên | Vị trí | Địa phương |
Ban huấn luyện | |||
1 | Phạm Thanh Hùng | Trưởng đoàn | LĐBĐVN |
2 | Mai Đức Chung | HLV trưởng | LĐBĐVN |
3 | Nguyễn Anh Tuấn | HLV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
4 | Nguyễn Thị Kim Hồng | HLV TM | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
5 | Đoàn Minh Hải | HLV | Than khoáng sản Việt Nam |
6 | Đoàn Thị Kim Chi | HLV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
7 | Trần Thị Bích Hạnh | CBCM | LĐBĐVN |
8 | Mai Anh Hoàng | Phiên dịch | LĐBĐVN |
9 | Trần Thị Trinh | Bác sỹ | TTHL TT QG Hà Nội |
10 | Lương Thị Thúy | Bác sỹ | TTHL TT QG Hà Nội |
Vận động viên | |||
11 | Khổng Thị Hằng | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
12 | Trần Thị Kim Thanh | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
13 | Lại Thị Tuyết | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
14 | Trần Thi Hồng Nhung | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
15 | Phạm Thị Tươi | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
16 | Nguyễn Thị Tuyết Dung | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
17 | Nguyễn Thị Bích Thuỳ | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
18 | Huỳnh Như | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
19 | Trần Thị Phương Thảo | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
20 | Nguyễn Thị Tuyết Ngân | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
21 | Ngân Thị Vạn Sự | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
22 | Hoàng Thị Loan | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
23 | Thái Thị Thảo | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
24 | Phạm Hải Yến | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
25 | Phạm Thanh Huyền | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
26 | Hồ Thị Quỳnh | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
27 | Nguyễn Thị Vạn | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
28 | Dương Thị Vân | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
29 | Đinh Thị Thùy Dung | VĐV | Than Khoáng sản Việt Nam |
30 | Lương Thị Thu Thương | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |