Theo đó, các giải V-League, hạng Nhất và cúp Quốc gia trở lại với thể thức thi đấu truyền thống. Cụ thể, V-League 2022 có 26 vòng, các đội đá sân nhà - sân khách vòng tròn tính điểm xác định thứ hạng.
Do mùa giải 2021 bị hủy vì dịch Covid-19 nên năm nay VPF không tổ chức trận tranh Siêu cúp Quốc gia.
Tâm điểm của vòng 1 là chuyến làm khách của HAGL đến sân của Nam Định. Ở mùa giải năm ngoái, HAGL và Nam Định đều chơi rất tốt. Trước khi V-League 2021 bị hủy, thầy trò HLV Kiatisak dẫn đầu bảng xếp hạng còn đội chủ sân Thiên Trường cũng đứng vị trí thứ 3.
Trong khi đó, nhà vô địch mùa giải 2020 CLB Viettel chạm trán chủ nhà Bình Định còn Hà Nội tiếp Thanh Hoá tại sân Hàng Đẫy.
Những cặp đầu còn lại của vòng 1 V-League 2022 chứng kiến các cuộc so tài của Sài Gòn FC vs Đà Nẵng, Bình Dương vs SLNA, Hà Tĩnh vs Hải Phòng. CLB TPHCM là đội bóng duy nhất được nghỉ vòng đấu đầu tiên.
V-League 2022 dự kiến khởi tranh vào ngày 19/2 và sẽ thi đấu theo thể thức lượt đi và về như mùa giải 2019 trở về trước.
Bóng đá & đời sống xin gửi đến quý độc giả lịch thi đấu của 26 vòng đấu tại mùa giải mới 2022
Giai đoạn 1 | CLB | CLB | ||||||
Vòng | Ngày | Giờ | Sân | |||||
Vòng 1 | Sài Gòn | - | SHB Đà Nẵng | |||||
Topenland Bình Định | - | Viettel | ||||||
Becamex Bình Dương | - | Sông Lam Nghệ An | ||||||
Nam Định | - | Hoàng Anh Gia Lai | ||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | - | Hải Phòng | ||||||
Hà Nội | - | Đông Á Thanh Hóa | ||||||
TP. Hồ Chí Minh | - | Nghỉ | ||||||
Vòng 2 | SHB Đà Nẵng | - | TP. Hồ Chí Minh | |||||
Hoàng Anh Gia Lai | - | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||||||
Đông Á Thanh Hóa | - | Becamex Bình Dương | ||||||
Sông Lam Nghệ An | - | Topenland Bình Định | ||||||
Hải Phòng | - | Nam Định | ||||||
Viettel | - | Hà Nội | ||||||
Sài Gòn | - | Nghỉ | ||||||
Vòng 3 | TP. Hồ Chí Minh | - | Becamex Bình Dương | |||||
SHB Đà Nẵng | - | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||||||
Sông Lam Nghệ An | - | Hoàng Anh Gia Lai | ||||||
Hải Phòng | - | Đông Á Thanh Hóa | ||||||
Nam Định | - | Hà Nội | ||||||
Viettel | - | Sài Gòn | ||||||
Topenland Bình Định | - | Nghỉ | ||||||
Vòng 4 | Sài Gòn | - | Sông Lam Nghệ An | |||||
Hoàng Anh Gia Lai | - | Viettel | ||||||
Đông Á Thanh Hóa | - | SHB Đà Nẵng | ||||||
Becamex Bình Dương | - | Hải Phòng | ||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | - | Topenland Bình Định | ||||||
Hà Nội | - | TP. Hồ Chí Minh | ||||||
Nam Định | - | Nghỉ | ||||||
Vòng 5 | TP. Hồ Chí Minh | - | Đông Á Thanh Hóa | |||||
SHB Đà Nẵng | - | Hà Nội | ||||||
Topenland Bình Định | - | Hoàng Anh Gia Lai | ||||||
Hải Phòng | - | Sài Gòn | ||||||
Nam Định | - | Becamex Bình Dương | ||||||
Viettel | - | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||||||
Sông Lam Nghệ An | - | Nghỉ | ||||||
Vòng 6 | Sài Gòn | - | Topenland Bình Định | |||||
Hoàng Anh Gia Lai | - | SHB Đà Nẵng | ||||||
Đông Á Thanh Hóa | - | Nam Định | ||||||
Sông Lam Nghệ An | - | TP. Hồ Chí Minh | ||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | - | Becamex Bình Dương | ||||||
Hà Nội | - | Hải Phòng | ||||||
Viettel | - | Nghỉ | ||||||
Vòng 7 | TP. Hồ Chí Minh | - | Hoàng Anh Gia Lai | |||||
Topenland Bình Định | - | Nam Định | ||||||
Đông Á Thanh Hóa | - | Sài Gòn | ||||||
Becamex Bình Dương | - | SHB Đà Nẵng | ||||||
Sông Lam Nghệ An | - | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||||||
Hải Phòng | - | Viettel | ||||||
Hà Nội | - | Nghỉ | ||||||
Vòng 8 | TP. Hồ Chí Minh | - | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | |||||
SHB Đà Nẵng | - | Sông Lam Nghệ An | ||||||
Hoàng Anh Gia Lai | - | Becamex Bình Dương | ||||||
Hải Phòng | - | Topenland Bình Định | ||||||
Nam Định | - | Viettel | ||||||
Hà Nội | - | Sài Gòn | ||||||
Đông Á Thanh Hóa | - | Nghỉ | ||||||
Vòng 9 | Sài Gòn | - | Nam Định | |||||
Hoàng Anh Gia Lai | - | Đông Á Thanh Hóa | ||||||
Topenland Bình Định | - | SHB Đà Nẵng | ||||||
Sông Lam Nghệ An | - | Hải Phòng | ||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | - | Hà Nội | ||||||
Viettel | - | TP. Hồ Chí Minh | ||||||
Becamex Bình Dương | - | Nghỉ | ||||||
Vòng 10 | TP. Hồ Chí Minh | - | Hải Phòng | |||||
SHB Đà Nẵng | - | Nam Định | ||||||
Đông Á Thanh Hóa | - | Viettel | ||||||
Becamex Bình Dương | - | Topenland Bình Định | ||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | - | Sài Gòn | ||||||
Hà Nội | - | Sông Lam Nghệ An | ||||||
Hoàng Anh Gia Lai | - | Nghỉ | ||||||
Vòng 11 | Sài Gòn | - | Hoàng Anh Gia Lai | |||||
Topenland Bình Định | - | Hà Nội | ||||||
Sông Lam Nghệ An | - | Đông Á Thanh Hóa | ||||||
Hải Phòng | - | SHB Đà Nẵng | ||||||
Nam Định | - | TP. Hồ Chí Minh | ||||||
Viettel | - | Becamex Bình Dương | ||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | - | Nghỉ | ||||||
Vòng 12 | TP. Hồ Chí Minh | - | Topenland Bình Định | |||||
SHB Đà Nẵng | - | Viettel | ||||||
Đông Á Thanh Hóa | - | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||||||
Becamex Bình Dương | - | Sài Gòn | ||||||
Nam Định | - | Sông Lam Nghệ An | ||||||
Hà Nội | - | Hoàng Anh Gia Lai | ||||||
Hải Phòng | - | Nghỉ | ||||||
Vòng 13 | Sài Gòn | - | TP. Hồ Chí Minh | |||||
Hoàng Anh Gia Lai | - | Hải Phòng | ||||||
Topenland Bình Định | - | Đông Á Thanh Hóa | ||||||
Becamex Bình Dương | - | Hà Nội | ||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | - | Nam Định | ||||||
Viettel | - | Sông Lam Nghệ An | ||||||
SHB Đà Nẵng | - | Nghỉ |
Giai đoạn 2 | MT | CLB - CLB | |||||
Vòng | Ngày | Giờ | Sân | ||||
Vòng 14 | Sài Gòn | - | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||||
Topenland Bình Định | - | Becamex Bình Dương | |||||
Sông Lam Nghệ An | - | Hà Nội | |||||
Hải Phòng | - | TP. Hồ Chí Minh | |||||
Nam Định | - | SHB Đà Nẵng | |||||
Viettel | - | Đông Á Thanh Hóa | |||||
Hoàng Anh Gia Lai | - | Nghỉ | |||||
Vòng 15 | TP. Hồ Chí Minh | - | Nam Định | ||||
SHB Đà Nẵng | - | Hải Phòng | |||||
Hoàng Anh Gia Lai | - | Sài Gòn | |||||
Đông Á Thanh Hóa | - | Sông Lam Nghệ An | |||||
Becamex Bình Dương | - | Viettel | |||||
Hà Nội | - | Topenland Bình Định | |||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | - | Nghỉ | |||||
Vòng 16 | Sài Gòn | - | Hà Nội | ||||
Topenland Bình Định | - | Hải Phòng | |||||
Becamex Bình Dương | - | Hoàng Anh Gia Lai | |||||
Sông Lam Nghệ An | - | SHB Đà Nẵng | |||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | - | TP. Hồ Chí Minh | |||||
Viettel | - | Nam Định | |||||
Đông Á Thanh Hóa | - | Nghỉ | |||||
Vòng 17 | TP. Hồ Chí Minh | - | Sài Gòn | ||||
Đông Á Thanh Hóa | - | Topenland Bình Định | |||||
Sông Lam Nghệ An | - | Viettel | |||||
Hải Phòng | - | Hoàng Anh Gia Lai | |||||
Nam Định | - | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | |||||
Hà Nội | - | Becamex Bình Dương | |||||
SHB Đà Nẵng | - | Nghỉ | |||||
Vòng 18 | Sài Gòn | - | Đông Á Thanh Hóa | ||||
SHB Đà Nẵng | - | Becamex Bình Dương | |||||
Hoàng Anh Gia Lai | - | TP. Hồ Chí Minh | |||||
Nam Định | - | Topenland Bình Định | |||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | - | Sông Lam Nghệ An | |||||
Viettel | - | Hải Phòng | |||||
Hà Nội | - | Nghỉ | |||||
Vòng 19 | Sài Gòn | - | Viettel | ||||
Hoàng Anh Gia Lai | - | Sông Lam Nghệ An | |||||
Đông Á Thanh Hóa | - | Hải Phòng | |||||
Becamex Bình Dương | - | TP. Hồ Chí Minh | |||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | - | SHB Đà Nẵng | |||||
Hà Nội | - | Nam Định | |||||
Topenland Bình Định | - | Nghỉ | |||||
Vòng 20 | TP. Hồ Chí Minh | - | Hà Nội | ||||
SHB Đà Nẵng | - | Đông Á Thanh Hóa | |||||
Topenland Bình Định | - | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | |||||
Sông Lam Nghệ An | - | Sài Gòn | |||||
Hải Phòng | - | Becamex Bình Dương | |||||
Viettel | - | Hoàng Anh Gia Lai | |||||
Nam Định | - | Nghỉ | |||||
Vòng 21 | TP. Hồ Chí Minh | - | Sông Lam Nghệ An | ||||
SHB Đà Nẵng | - | Hoàng Anh Gia Lai | |||||
Topenland Bình Định | - | Sài Gòn | |||||
Becamex Bình Dương | - | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | |||||
Hải Phòng | - | Hà Nội | |||||
Nam Định | - | Đông Á Thanh Hóa | |||||
Viettel | - | Nghỉ | |||||
Vòng 22 | Sài Gòn | - | Hải Phòng | ||||
Hoàng Anh Gia Lai | - | Topenland Bình Định | |||||
Đông Á Thanh Hóa | - | TP. Hồ Chí Minh | |||||
Becamex Bình Dương | - | Nam Định | |||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | - | Viettel | |||||
Hà Nội | - | SHB Đà Nẵng | |||||
Sông Lam Nghệ An | - | Nghỉ | |||||
Vòng 23 | SHB Đà Nẵng | - | Sài Gòn | ||||
Hoàng Anh Gia Lai | - | Nam Định | |||||
Đông Á Thanh Hóa | - | Hà Nội | |||||
Sông Lam Nghệ An | - | Becamex Bình Dương | |||||
Hải Phòng | - | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | |||||
Viettel | - | Topenland Bình Định | |||||
TP. Hồ Chí Minh | - | Nghỉ | |||||
Vòng 24 | TP. Hồ Chí Minh | - | SHB Đà Nẵng | ||||
Topenland Bình Định | - | Sông Lam Nghệ An | |||||
Becamex Bình Dương | - | Đông Á Thanh Hóa | |||||
Nam Định | - | Hải Phòng | |||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | - | Hoàng Anh Gia Lai | |||||
Hà Nội | - | Viettel | |||||
Sài Gòn | - | Nghỉ | |||||
Vòng 25 | TP. Hồ Chí Minh | - | Viettel | ||||
SHB Đà Nẵng | - | Topenland Bình Định | |||||
Đông Á Thanh Hóa | - | Hoàng Anh Gia Lai | |||||
Hải Phòng | - | Sông Lam Nghệ An | |||||
Nam Định | - | Sài Gòn | |||||
Hà Nội | - | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | |||||
Becamex Bình Dương | - | Nghỉ | |||||
Vòng 26 | Sài Gòn | - | Becamex Bình Dương | ||||
Hoàng Anh Gia Lai | - | Hà Nội | |||||
Topenland Bình Định | - | TP. Hồ Chí Minh | |||||
Sông Lam Nghệ An | - | Nam Định | |||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | - | Đông Á Thanh Hóa | |||||
Viettel | - | SHB Đà Nẵng | |||||
Hải Phòng | - | Nghỉ |