STT | Tỉnh, thành | Thời gian cho học sinh đi học trở lại |
1 | Cà Mau | Lớp 9 & 12: Từ 20/4; Các cấp còn lại: Từ 4/5 |
2 | Vĩnh Long | Lớp 9, 12: Từ 27/4 |
3 | Thái Bình | Lớp 9 & THPT: Từ 20/4 |
4 | Thanh Hóa | THCS & THPT: Từ 21/4 |
5 | Yên Bái | Lớp 9 & 12: Từ 23/4 |
6 | Hải Dương | Lớp 9 & 12: Từ 23/4; Các lớp còn lại của THPT &THCS: Từ 27/4; Mầm non, tiểu học: Từ 4/5 |
7 | Gia Lai | Lớp 9 & 12: Từ 23/4 |
8 | Hải Phòng | Lớp 9 & 12: Từ 23/4; Mầm non và các lớp còn lại: Từ 27/4 |
9 | Phú Thọ | THCS & THPT: Từ 23/4; Mầm non, tiểu học: Chờ thông báo mới |
10 | Điện Biên | Từ 27/4 |
11 | Bình Định | THCS &THPT: Từ 27/4; Mầm non & tiểu học: Từ 4/5 |
12 | Long An | Lớp 9 & 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại của THCS & THPT: Từ 4/5; Mầm non, tiểu học: Từ 11/5 |
13 | Cao Bằng | Lớp 9 & 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại: Từ 4/5 |
14 | Sơn La | Lớp 9 & 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại: Từ 4/5 |
15 | Bắc Giang | Tiểu học, THCS, THPT: Từ 4/5 |
16 | Phú Yên | Lớp 9 & 12: Từ 27/4; Mầm non, Các lớp còn lại: Từ 4/5 |
17 | Lâm Đồng | Từ 4/5 |
18 | Bắc Kạn | THPT: Từ 27/4; Mầm non, tiểu học, THCS: Từ 4/5 |
19 | Lào Cai | THCS, THPT: Từ 4/5; Mầm non, tiểu học: Chờ thông báo mới |
20 | Bạc Liêu | Lớp 9, THPT: Từ 27/4; Còn lại: Chờ thông báo mới |
21 | Bắc Ninh | Lớp 8, 9, THPT: Từ 27/4; Còn lại: Từ 4/5 |
22 | Nam Định | Lớp 9, THPT: Từ 27/4: Còn lại: Từ 4/5 |
23 | Ninh Bình | Lớp 9, THPT: Từ 27/4: Còn lại: Từ 4/5 |
24 | Bình Dương | Từ 4/5 |
25 | Ninh Thuận | Lớp 9 và 12: 27/4; Các lớp còn lại của THCS, THPT: 4/5; Mầm non, tiểu học: 11/5 |
26 | Cần Thơ | Lớp 8, 9, THPT: Từ 4/5; Tiểu học, các lớp còn lại của THCS: Từ 11/5; Mầm non: Từ 18/5 |
27 | Quảng Nam | Từ 4/5 |
28 | Đà Nẵng | Tiểu học, THCS, THPT: Từ 4/5; Mầm non: Từ 11/5 |
29 | Đắk Lắk | Lớp 9, THPT: 27/4; Còn lại: Chờ thông báo mới |
30 | Đắk Nông | THCS, THPT: Từ 27/4; Mầm non, tiểu học: Từ 4/5 |
31 | Sóc Trăng | Từ 4/5 |
32 | Thừa Thiên - Huế | THCS, THPT: Từ 27/4; Mầm non, tiểu học: Từ 4/5 |
33 | Hà Tĩnh | Lớp 9, 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại của THCS, THPT, tiểu học: Từ 4/5; Mầm non: Chờ thông báo mới |
34 | Vĩnh Phúc | Từ 4/5 |
35 | Kiên Giang | Lớp 9, 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại: Từ 4/5 |
36 | An Giang | Lớp 9, lớp 12: Từ 27/4; Tiểu học, các lớp còn lại của THCS, THPT: Từ 4/5; Mầm non: Từ 11/5 |
37 | Lạng Sơn | THCS, THPT: Từ 27/4; Mầm non, tiểu học: Từ 4/5 |
38 | Bình Thuận | Lớp 9, 12: Từ 4/5; Các lớp còn lại: Từ 11/5 |
39 | Quảng Bình | Từ 4/5 |
40 | Quảng Trị | Từ 4/5 |
41 | Thái Nguyên | Lớp 9, 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại: Từ 4/5 |
42 | Tuyên Quang | Lớp 9, lớp 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại của THCS, THPT: Từ 4/5; Mầm non, tiểu học: Chờ thông báo mới |
43 | Hậu Giang | Lớp 9, THPT: Từ 27/4; Các lớp còn lại: Từ 4/5 |
44 | Hòa Bình | Lớp 9, lớp 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại của THCS, THPT: Từ 4/5; Mầm non, tiểu học: Từ 11/5 |
45 | Hưng Yên | Lớp 5 trở lên: Từ 27/4; Lớp 1 đến lớp 4: Từ 4/5; Mầm non 5 tuổi: Từ 11/5; Mầm non còn lại: Chờ thông báo mới |
46 | Kon Tum | THCS, THPT: Từ 27/4; Mầm non, tiểu học: Từ 4/5 |
47 | Khánh Hòa | Tiểu học, THCS, THPT: Từ 4/5; Mầm non: Chờ thông báo mới |
48 | Đồng Tháp | Lớp 9, 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại: Chờ thông báo mới |
49 | Bình Phước | Từ 4/5 |
50 | Nghệ An | THCS, THPT: Từ 27/4; Mầm non, tiểu học: Từ 4/5 |